Từ "ngang ngửa" trongtiếng Việt có nghĩa là "cósựtương đương, ngangbằngvềmặtnàođó". Nóthườngđượcsử dụngđểdiễn tảsựso sánh, đốichiếugiữahai hay nhiềusự vật, hiện tượngmà ở đókhôngbênnàovượttrộihơnbênnào.
Định nghĩachi tiết:
Nghĩagốc: "Ngang" có nghĩa là khôngcaokhôngthấp, còn "ngửa" có nghĩa là đối diện, hướnglêntrên. Khikết hợplại, "ngang ngửa" chỉsựtương đồng, khôngcósựchênh lệchlớngiữahaibên.