Characters remaining: 500/500
Translation

ngang ngửa

Academic
Friendly

Từ "ngang ngửa" trong tiếng Việt có nghĩa là " sự tương đương, ngang bằng về mặt nào đó". thường được sử dụng để diễn tả sự so sánh, đối chiếu giữa hai hay nhiều sự vật, hiện tượng đó không bên nào vượt trội hơn bên nào.

Định nghĩa chi tiết:
  • Nghĩa gốc: "Ngang" có nghĩakhông cao không thấp, còn "ngửa" có nghĩađối diện, hướng lên trên. Khi kết hợp lại, "ngang ngửa" chỉ sự tương đồng, không sự chênh lệch lớn giữa hai bên.
  • Cách sử dụng: Từ này thường được dùng trong ngữ cảnh so sánh, hoặc khi nói về sự công bằng, như trong các cuộc thi, trận đấu, hay trong các mối quan hệ.
dụ sử dụng:
  1. Trong thể thao: "Trận đấu giữa hai đội này diễn ra khá ngang ngửa, không đội nào vượt trội hơn đội nào."
  2. Trong học tập: "Kết quả thi của hai bạn này ngang ngửa nhau, cả hai đều đạt điểm 9."
  3. Trong thương mại: "Giá cả của hai sản phẩm này ngang ngửa nhau, vậy khách hàng sẽ khó chọn lựa."
Sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về sự công bằng trong xã hội: "Chúng ta cần tạo ra một môi trường làm việc ngang ngửa, nơi mọi người đều cơ hội như nhau."
  • Trong văn chương: "Tình yêu của họ ngang ngửa với những khó khăn họ phải vượt qua."
Biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: "Ngang" "ngửa" có thể được sử dụng riêng lẻ trong một số ngữ cảnh, nhưng khi kết hợp lại thành "ngang ngửa", ý nghĩa sẽ cụ thể hơn.
  • Từ đồng nghĩa: "Công bằng", "tương đương", "bằng nhau".
  • Từ liên quan: "Chênh lệch" (trái nghĩa với "ngang ngửa"), "so sánh", "đối chiếu".
Chú ý:
  • "Ngang ngửa" thường mang nghĩa tích cực, thể hiện sự công bằng bình đẳng.
  • Trong một số ngữ cảnh, từ này cũng có thể được sử dụng để nhấn mạnh sự khó khăn trong việc đạt được sự đồng thuận hoặc điều đó dễ dàng.
  1. tt Ngang trái, không thuận chiều: Trăm điều ngang ngửa tôi, thân sau ai chịu tội trời ấy cho (K).

Comments and discussion on the word "ngang ngửa"